Kích thước tủ bếp ảnh hưởng trực tiếp tới sự tiện nghi, an toàn và thẩm mỹ của gian bếp. Chọn đúng kích thước giúp người nấu thao tác thoải mái, hạn chế cúi gập hoặc với cao, đồng thời tối ưu lưu trữ và lối đi. Bài viết cung cấp bảng kích thước tủ bếp tiêu chuẩn cho người Việt, phân loại theo kiểu dáng và vật liệu, kèm lưu ý thiết kế để bạn áp dụng ngay.
![Lựa chọn kích thước tủ bếp chuẩn]()
Kích thước tủ bếp chuẩn giúp thoải mái nấu nướng
Nội dung chính bài viết:
-
Kích thước chuẩn người Việt dựa theo chiều cao & thói quen nấu nướng.
-
Thông số chi tiết cho tủ trên, tủ dưới, chữ I, chữ L, tủ cao.
-
Bảng kích thước theo từng khu vực chức năng bếp.
-
Điều chỉnh theo vật liệu (gỗ tự nhiên/ công nghiệp) & phụ kiện.
-
Lưu ý thiết kế để bếp đẹp, thuận tiện và an toàn.
Người Việt có chiều cao trung bình thấp hơn chuẩn châu Âu. Vì vậy kích thước tủ bếp nên giảm nhẹ để thao tác tự nhiên hơn.
-
Vì sao cần tiêu chuẩn riêng? Giảm nguy cơ mỏi vai, đau lưng với tới kệ trên thuận tiện hơn.
-
So sánh nhanh: Bộ tủ kiểu Âu thường cao hơn khoảng 50–100 mm so với tiêu chuẩn Việt, khiến nấu nướng vất vả với người thấp.
![Mẫu tủ bếp đẹp thiết kế tối ưu không gian]()
Mẫu tủ bếp đẹp thiết kế tối ưu không gian mà vẫn đủ tiện nghi
-
Chiều cao thùng tủ (không tính mặt đá): 720–760 mm.
-
Chân/đế (plinth/toe kick): 80–100 mm.
-
Chiều cao mặt bàn hoàn thiện: 820–850 mm (đá dày 18–20 mm).
-
Chiều sâu mặt bàn: 600–650 mm (khuyến nghị 630–650 mm để che mép tủ).
![Thiết kế tủ bếp chữ L phủ Acrylic bóng đẹp]()
Thiết kế tủ bếp chữ L phủ Acrylic bóng đẹp
![Mẫu tủ bếp đẹp hiện đại cho mọi gia đình Việt]()
Mẫu tủ bếp đẹp hiện đại cho mọi gia đình Việt
![Thiết kế tủ bếp chữ I cho chung cư diện tích hạn chế]()
Thiết kế tủ bếp chữ I cho chung cư diện tích hạn chế
-
Chữ I: dài 2,4–3,6 m (căn hộ nhỏ → 2,4–3,0 m).
-
Chữ L: cạnh dài 2,4–3,0 m, cạnh ngắn 1,6–2,4 m.
-
Đảo bếp (nếu có): rộng 600–900 mm; dài ≥ 1200 mm.
![Thiết kế tủ bếp đẹp hiện đại cho nhà phố]()
Thiết kế tủ bếp đẹp phối màu hiện đại chuẩn mọi không gian
Khu vực |
Kích thước khuyến nghị |
Khoang chậu rửa |
Rộng 800–1000 mm (chậu đôi: 900–1000 mm) |
Khoang bếp nấu |
Rộng 600–800 mm (bếp 3 vùng: 750–800 mm) |
Khoang máy rửa chén âm |
Rộng 600 mm |
Khoang tủ lạnh âm/độc lập |
Âm: theo máy; độc lập cần chừa thông gió 50–80 mm mỗi cạnh |
Hút mùi cách mặt bếp |
Bếp gas: 650–750 mm; bếp từ: 550–650 mm |
Lối đi giữa 2 hàng tủ/đảo |
Tối thiểu 900 mm; thoải mái 1050–1200 mm |
Tam giác làm việc (bếp–chậu–lạnh) |
Mỗi cạnh 1200–2700 mm; tổng chu vi 4000–6500 mm |
Mẹo cá nhân hoá: Nếu người dùng chính cao <1m55, ưu tiên mặt bàn 820–830 mm. Nếu >1m70, có thể nâng tới 860–880 mm (cân nhắc chân & thiết bị).
-
Tủ bếp gỗ tự nhiên có độ dày ván phổ biến 18–20 mm, cứng chắc tổng kích thước có thể nặng và chiếm chỗ hơn.
-
Nên tính dư 2–3 mm khe hở cho giãn nở chọn bản lề/ ray khoẻ.
![Tủ bếp gỗ tự nhiên sang trọng có độ bền cao]()
Tủ bếp gỗ tự nhiên sang trọng có độ bền cao
-
Tủ bếp gỗ công nghiệp có độ dày ván tiêu chuẩn 17–18 mm, nhẹ hơn, linh hoạt trong chia ngăn.
-
Khoang ẩm (chậu rửa/ máy rửa chén) nên dùng Picomat/nhựa hoặc lót nhôm, xử lý cạnh kỹ.
![Mẫu tủ bếp gỗ công nghiệp đẹp hiện đại]()
Mẫu tủ bếp gỗ công nghiệp đẹp hiện đại
-
Bản lề giảm chấn/ tay nâng: cần chiều cao cánh phù hợp theo hãng (Blum/Häfele/Cariny…).
-
Ray kéo full-extension: trừ 10–15 mm mỗi bên cho biên độ ray; khoang rộng ≥ 264–414 mm ứng với ray 300–450.
-
Giá nâng hạ tủ trên/ góc liên hoàn: chừa lọt lòng theo spec, ưu tiên chiều rộng module 450/600/900 mm để khớp phụ kiện.
![Thiết kế tủ bếp đẹp đủ tiện nghi cho mọi gian bếp]()
Thiết kế tủ bếp đẹp đủ tiện nghi cho mọi không gian nội thất bếp
Hạng mục |
Cao (mm) |
Sâu (mm) |
Rộng/module (mm) |
Ghi chú |
Tủ dưới (thùng) |
720–760 |
550–580 |
300/450/600/900 |
Thêm chân 80–100 mm |
Mặt bàn hoàn thiện |
820–850 |
600–650 |
— |
Đá dày 18–20 mm |
Tủ trên |
700–750 |
350–400 |
450/600/800/900 |
Cách mặt bàn 600–650 mm |
Tủ cao/ tủ kho |
2100–2400 |
550–600 |
600/900 |
Theo chiều cao trần |
Khoảng lối đi |
≥900 |
— |
— |
Thoải mái 1050–1200 |
Khoảng hút mùi |
550–750 |
— |
— |
Tùy loại bếp (từ/gas) |
Đây là kích thước chuẩn có thể điều chỉnh theo chiều cao người dùng, vật liệu, phụ kiện và thiết bị thực tế.
-
Đo đạc hiện trạng (cao trần, ô điện nước, ống thoát) trước khi lên module.
-
Tính theo người dùng chính: mặt bàn, tầm với kệ trên, tay nắm.
-
Đồng bộ phụ kiện – thiết bị – kích thước: chọn máy trước, đóng tủ sau.
-
Thông gió & chống ẩm: chừa khe tủ lạnh, lót nhôm/nhựa khoang ẩm, gioăng chống nước chân tủ.
-
Chiếu sáng: LED dưới tủ trên (3000–4000K), ổ cắm cách mặt bàn ~1050 mm để thuận tiện.
![Thiết kế tủ bếp phối màu độc đáo ấn tượng]()
Thiết kế tủ bếp phối màu xanh trắng độc đáo ấn tượng
![Nội Thất CaCo chuyên thiết kế thi công bếp đẹp chất lượng]()
Nội Thất CaCo chuyên thiết kế thi công bếp đẹp chất lượng
-
Tư vấn kích thước đúng chuẩn người Việt, đo tại nhà và lên layout tối ưu.
-
Sản xuất trực tiếp tại xưởng – giá cạnh tranh, không qua trung gian.
-
Vật liệu đạt chuẩn (MDF lõi xanh, Picomat khu ẩm, veneer/ acrylic/ laminate), bảo hành 2–5 năm.
-
Thi công nhanh tại TP.HCM & lân cận, lắp đặt gọn sạch, đúng hẹn.
![Đội ngũ thợ thi công sản phẩm tại xưởng]()
Đội ngũ thợ thi công sản phẩm tại xưởng với quy mô đến 1000m2
Chọn đúng kích thước tủ bếp giúp gian bếp tiện nghi – thẩm mỹ – bền đẹp. CaCo sẵn sàng tư vấn, thiết kế và thi công trọn gói theo kích thước tối ưu cho gia đình bạn. Liên hệ ngay hotline 0987 822 944 hoặc đến trực tiếp cửa hàng để được tư vấn chu đáo nhé!
Nguyễn Phi Long - CEO Kiến trúc sư tại công ty TNHH nội thất CaCo với hơn 13 năm kinh nghiệm
trong lĩnh vực nội thất. Cùng tôi tìm hiểu kiến thức hữu ích được đúc kết từ các công trình thực tế trong quá trình thi công nội thất.
Tôi mong rằng sẽ giúp ích cho Anh/Chị trong quá trình kiến tạo không gian sống cho ngôi nhà mình.